Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 3 kết quả cho từ : 사건
사건
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : sự kiện
관심이나 주목을 끌 만한 일.
Việc thu hút sự chú ý hay quan tâm.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
범인은 경찰가장하여 사건 현장을 빠져나갔다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
오늘 새벽 가정집에서 불이 나 일가족대피하는 사건일어났다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
형사는 그를 범인으로 가정한 후 사건수사하기 시작하였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그의 죽음국민들에게 엄청충격을 가져다주는 사건이었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
사건우리 모두에게 큰 변화를 가져왔다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
사람이번 사건과 깊은 연관을 가지고 있는 듯 보였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
증인들이 각각 다른 대답을 해서 사건더욱 혼란에 빠졌다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
사건증거가 불충분하다는 이유소송각하되었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
시시 티브이범인얼굴이 찍혀서 사건은 간단하게 해결되었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
건 - 件
kiện
vụ, hồ sơ
사 - 事
sự
việc nhà

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 사건 :
    1. sự kiện

Cách đọc từ vựng 사건 : [사ː껀]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.