Có 1 kết quả cho từ : 걸쇠
걸쇠
Danh từ - 명사
Nghĩa
1 : móc sắt, then sắt
문을 잠그기 위해 사용하는 ‘ㄱ’자 모양의 쇠.
Sắt hình chữ "ㄱ" dùng để khóa cửa.
2 : chốt sắt
총알을 쏘거나 막을 때 쓰는 걸림 장치.
Chi tiết chốt giữ lại dùng khi bắn hoặc chặn viên đạn.
3 : giá đỡ, gối đỡ
주전자나 냄비 등을 불 위에 올려놓을 때 걸치는 기구.
Dụng cụ được lắp đặt kết nối khi đặt ấm hoặc nồi lên trên ngọn lửa.
Ví dụ
[Được tìm tự động]걸쇠가 걸리다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
걸쇠를 잡다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 걸쇠 :
- móc sắt, then sắt
- chốt sắt
- giá đỡ, gối đỡ
Cách đọc từ vựng 걸쇠 : [걸ː쐬]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
. Liên hệ với Công ty du học Nami để được tư vấn về khóa học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc