Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 3 kết quả cho từ : 대계
대계1
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : toàn tập, bộ
큰 주제에 관련된 글이나 자료를 모아서 여러 권으로 엮은 책.
Nhiều quyển sách viết từ việc tập trung tư liệu hay bài viết có liên quan đến một chủ đề lớn.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
교수이번한국대표적소설들을 모아서 ‘한국 소설 대계’를 출판했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
책을 좋아하는 나는 중학교세계 문학 대계 오십 권을 모두 읽었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
대계를 정하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
대계를 세우다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
교육은 국가의 백년의 대계이며 대학 교육은 그 나라 교육문화핵심적요소이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리는 인공 지능에 대한 연구시작대계의 첫 단계에 들어섰다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
백년대계준비하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
이번 사업은 과학 도시건설려는 국가 백년대계초석을 다지는 중요한 일이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
교육 정책백년대계차원에서 고려되고 결정되어야 한다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
백년대계가 되어야 할 교육 정책이 몇 년마다 바뀌니 코미디따로 없다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
계 - 系
hệ
gia tộc, dòng dõi
대 - 大
thái , đại
간호
đại học đào tạo y tá

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 대계 :
    1. toàn tập, bộ

Cách đọc từ vựng 대계 : [대ː계]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?

Kết quả khác

.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.