Có 1 kết quả cho từ : 계엄군
Nghĩa
1 : quân giới nghiêm
군대가 임시로 정부의 권한을 대신 할 때 계엄의 임무를 수행하는 군인 또는 군대.
Quân nhân hay quân đội thực hiện nhiệm vụ giới nghiêm khi quân đội tạm thời thay thế quyền hạn của chính phủ.
Ví dụ
[Được tìm tự động] Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Internet
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 계엄군 :
- quân giới nghiêm
Cách đọc từ vựng 계엄군 : [계ː엄군]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.