Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 16 kết quả cho từ : 중심
중심1
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : trung tâm
어떤 것의 한가운데.
Chính giữa của cái nào đó.
2 : trung tâm
중요하고 기본이 되는 부분.
Phần quan trọng và cơ bản.
3 : chính kiến
확고한 자신의 의견이나 생각.
Ý kiến hay suy nghĩ chắc chắn của bản thân.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
원시 시대가부장 사회가 아닌 여성 중심모계 사회였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
여성 운동가들은 남성 중심가부장제강력하게 비판했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
서울을 중심으로 경제 활동이루어지는 것은 인구서울집중되는 현상가속화했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
기업첨단 산업의 중심뿌리를 두고 나날이 가열성장거듭하고 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리 회사에서는 사람 중심가족적 경영 방침을 따르고 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
과거 우리나라가족제도는 주로 가장중심으로 하는 대가족 제도였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
장거리 이동 시에는 중심 지역운행하는 간선 버스이용하는 것이 편리하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
장거리 이동 시에는 중심 지역운행하는 간선 버스이용하는 것이 편리하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
국경에서는 감시탑중심으로 다양한 장비활용하여 주변국의 상황을 살피고 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
심 - 心
tâm
tính cách mạnh mẽ, người mạnh mẽ
중 - 中
trung , trúng
가스
sự nhiễm độc ga

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 중심 :
    1. trung tâm
    2. trung tâm
    3. chính kiến

Cách đọc từ vựng 중심 : [중심]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.