Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 3 kết quả cho từ : 재료
재료
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : vật liệu, chất liệu
물건을 만드는 데 쓰이는 것.
Cái được dùng vào việc làm ra đồ vật.
2 : tài liệu, tư liệu
어떤 일을 하는 데 쓰이는 거리.
Cái được dùng để làm việc nào đó.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
밀가루는 가공성이 뛰어나 과자, 국수, 빵 등의 재료가 된다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
알루미늄은 열에 잘 견디고 가공성우수여러 기구재료로 쓰인다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
어머니는 백숙을 끓이기 위해 가마재료들을 넣고 닭을 푹 끓이셨다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
음식에는 천연 재료로 만든 조미료가미되어 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
승규가 능숙한 손놀림으로 가스레인지를 켜고 재료를 볶기 시작했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
프라이팬에 버터를 넣고 녹을 때까지 가열한 뒤 준비재료를 넣고 볶는다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
회사는 정부가이드라인따라 친환경 재료사용을 늘렸다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
개발 팀은 가벼운 자전거를 만들기 위해 무게감량할 수 있는 재료개발했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
개발 팀은 가벼운 자전거를 만들기 위해 무게감량할 수 있는 재료개발했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
수원성은 정약용이 만든 거중기이용하여 건축 재료를 들어 올려 튼튼하게 쌓을 수 있었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
료 - 料
liêu , liệu
가스 요금
tiền ga, chi phí ga
재 - 材
tài
가구
vật liệu nội thất

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 재료 :
    1. vật liệu, chất liệu
    2. tài liệu, tư liệu

Cách đọc từ vựng 재료 : [재료]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?

Kết quả khác

.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.