Có 1 kết quả cho từ : 곰팡냄새
곰팡냄새
Danh từ - 명사
Nghĩa
1 : mùi mốc
곰팡이에서 나는 냄새.
Mùi sinh ra từ mốc meo.
2 : lạc hậu, cũ rích, lỗi thời
(비유적으로) 행동이나 생각 또는 물건이 요즘 시대에 뒤떨어지는 낡은 분위기.
(cách nói ẩn dụ) Bầu không khí mà hành động, suy nghĩ hay vật nào đó cũ kỹ và không theo kịp thời đại.
Ví dụ
[Được tìm tự động]
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 곰팡냄새 :
- mùi mốc
- lạc hậu, cũ rích, lỗi thời
Cách đọc từ vựng 곰팡냄새 : [곰ː팡냄새]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
. Liên hệ với Công ty du học Nami để được tư vấn về khóa học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc