Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 2 kết quả cho từ : 대해
대해
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : đại dương, biển cả
넓고 큰 바다.
Biển rộng bao la.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
친구들이 내가 좋아하는 사람대해이야기하기에 가만 듣고 있었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
동생은 세상일대해서는 가맣게 몰라서 사람들에게 잘 속는다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
대사관은 비자 발급 문제대해 가부간 답변을 해 주겠다고 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
오늘은 각종 재난가상하여 그에 따른 대피 요령대해 알아보겠다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
연구원사망 원인대해 말이 많다면서?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
승규가 가십거리로 나에 대해서 좋지 않은 이야기를 했다는 사실을 알게 되었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
국민 연금가입되어 있는 부모님노후대해 크게 걱정하지 않았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
지수는 미래대해서 쉽게 말하지 않고 주로 가정법으로 이야기한다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리 식구가정일대해 가족끼리 대화많이 하고 서로 의견자주 나눈다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가정과 관련인간활동 전반대해서 배웁니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
대 - 大
thái , đại
간호
đại học đào tạo y tá
해 - 海
hải
bể khổ

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 대해 :
    1. đại dương, biển cả

Cách đọc từ vựng 대해 : [대ː해]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?

Kết quả khác

.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.