Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 13 kết quả cho từ : 기자
기자
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : ký giả, nhà báo, phóng viên
신문, 잡지, 방송 등에 실을 기사를 조사하여 쓰거나 편집하는 사람.
Người điều tra và viết hay biên tập tin bài của báo, tạp chí, truyền thông.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
술에 잔뜩 취한운전대를 잡은 30대가 검거됐습니다. 배정기자입니다.
Một kẻ say rượu thứ ba mươi cầm vô lăng đã bị bắt. Đây là phóng viên Bae Jeong-hoon.
소식, 제희원 기자입니다. 신규 확진자 246명 중 절반이 넘는 138명은 서울 사랑제일교회 관련 감염입니다.
Tin đầu tiên, phóng viên Je Hee-won. Trong số 246 trường hợp mới được xác nhận, hơn một nửa trong số 138 người bị nhiễm bệnh tại Nhà thờ Sarangjeil ở Seoul.
가극은 이태리어공연되었지만 기자들의 연기표정을 통해 내용짐작할 수 있었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
기자여러연락시도한 끝에 가까스로 여배우를 만났다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그래? 그럼 여기 쌓인 가마다른 창고로 옮기자꾸나.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
기자유명인과 관련가십거리를 찾는 데 혈안이 되어 있었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
기자각색기사사실인 것처럼 보도하여 징계를 받았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
기자일어나지도 않은 사실각색하여 기사작성한 것이 발각되었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
기자배우와의 인터뷰 내용간략히 정리해 짧은 기사를 썼다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
면접장 앞에는 대기자들이 앉을 간이식 의자가 놓여 있었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
기 - 記
kí , ký
그림일
nhật ký bằng tranh

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 기자 :
    1. ký giả, nhà báo, phóng viên

Cách đọc từ vựng 기자 : [기자]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.