Có 2 kết quả cho từ : 교구
Nghĩa
1 : giáo xứ, giáo khu
종교 단체에서 신자를 모으고 관리하기 편하게 나눈 구역. 또는 그 단위.
Khu vực tập trung các tín đồ trong tổ chức tôn giáo rồi chia ra để quản lý cho tiện lợi. Hoặc đơn vị đó.
Ví dụ
[Được tìm tự động]
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
교구를 만들다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
교구로 나뉘다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
교 - 敎
giao , giáo
구 - 區
khu , âu
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 교구 :
- giáo xứ, giáo khu
Cách đọc từ vựng 교구 : [교ː구]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Kết quả khác
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
. Liên hệ với Công ty du học Nami để được tư vấn về khóa học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc