Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 5 kết quả cho từ : 가중
가중
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : sự nặng nề thêm, sự hệ trọng hơn
책임이나 부담 등이 더 무겁고 커지는 것.
Việc trách nhiệm hay gánh nặng… trở nên nặng và lớn hơn.
2 : sự nặng thêm, sự gia tăng thêm
형벌이 더 무거워지는 것.
Việc hình phạt trở nên nặng hơn.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
그런 흉악범죄가중 처벌을 받아야 한다고 생각합니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
이렇게 다들 차를 몰고 나오니까 교통난 가중심해지는 것 같아.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
물가 상승으로 인한 가계비 지출 부담 가중으로 서민들의 삶이 더 어려워졌다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
회사는 빚이 점점 늘더니 결국 경영가중이기지 못하고 부도를 맞았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
어린이 보호 구역에서 교통 법규를 어긴 자는 가중 처벌을 받는다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
잔인한 범행 수법 때문에 형이 더욱 가중돼 그는 징역 이십 년을 살게 되었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아동 성범죄자는 일반 성범죄자보다 죄질이 나빠 처벌가중된다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
혼란이 가중되다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
어려움이 가중되다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
가 - 加
gia
sự cộng trừ, sự gia giảm, sự thêm bớt
중 - 重
trùng , trọng
sự nặng nề thêm, sự hệ trọng hơn

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 가중 :
    1. sự nặng nề thêm, sự hệ trọng hơn
    2. sự nặng thêm, sự gia tăng thêm

Cách đọc từ vựng 가중 : [가중]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.