Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 11 kết quả cho từ : 정부
정부1
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : chính phủ
입법, 사법, 행정의 삼권을 포함하는 통치 기구.
Bộ máy thống trị bao gồm ba quyền: lập pháp, tư pháp và hành chính.
2 : chính phủ
행정을 맡아보는 국가 기관.
Cơ quan nhà nước đảm trách nhiệm vụ hành chính.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
한때 정부규제예술가들의 활동가로막혔던 때가 있었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
정부는 안중근 의사유골아직까지 찾지 못해 현재 가묘마련해 놓았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
정부에서는 매년 가뭄으로 피해를 입는 지역에 댐을 건설하기로 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
정부전력 소비량급증으로 인해 발생할 수 있는 가변적 상황대비하고 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
정부생계 곤란으로 범죄저지수감자가석방하기로 하였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
정부부진했던 복지 정책가속도를 붙였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
네, 정부통폐합을 통해 대대적개편을 할 것이라고 발표했습니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
정권이 교체되며 정부 부처개편가시화되고 있습니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
정부환경 오염 문제 해결가시화방안공모했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
정부는 충분한 가용 전력확보하기 위해 발전소를 더 건설했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
정 - 政
chinh , chánh , chính
người giúp việc, người ở, ôsin

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 정부 :
    1. chính phủ
    2. chính phủ

Cách đọc từ vựng 정부 : [정부]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 2 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.