Có 1 kết quả cho từ : 무대 감독
Nghĩa
1 : đạo diễn sân khấu
공연과 관련된 모든 일을 총 지휘하고 책임지는 사람.
Người tổng chỉ huy và chịu trách nhiệm mọi việc liên quan tới buổi biểu diễn.
Ví dụ
[Được tìm tự động]감 - 監
giam , giám
대 - 臺
thai , đài
독 - 督
đốc
무 - 舞
vũ
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 무대 감독 :
- đạo diễn sân khấu
Cách đọc từ vựng 무대 감독 : Không có phần phát âm cho từ vựng này. Nhưng bạn có thể phát âm thanh trong ứng dụng
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.