Có 46 kết quả cho từ : 꾼
꾼
Phụ tố - 접사
Nghĩa
1 : thợ, chuyên gia
'어떤 일을 전문적으로 하는 사람' 또는 '어떤 일을 잘하는 사람'의 뜻을 더하는 접미사.
Hậu tố thêm nghĩa 'người chuyên làm việc gì đó' hoặc 'người làm giỏi việc gì đó'.
2 : tay, tên, kẻ
'어떤 일을 습관적으로 하는 사람' 또는 '어떤 일을 즐겨 하는 사람'의 뜻을 더하는 접미사.
Hậu tố thêm nghĩa 'người làm việc gì đó theo thói quen' hay 'người yêu thích làm việc gì đó'.
3 : lũ, bọn, tụi
'어떤 일을 하거나 보려고 모인 사람'의 뜻을 더하는 접미사.
Hậu tố thêm nghĩa 'người tụ tập lại để làm hoặc xem việc gì đó'.
4 : kẻ, tên, thằng
'어떤 일을 하는 사람'에 낮잡는 뜻을 더하는 접미사.
Hậu tố thêm nghĩa xem thường 'người làm việc gì đó'.
5 : người, tay
‘어떤 사물이나 특성을 많이 가진 사람’의 뜻을 더하는 접미사.
Hậu tố thêm nghĩa 'người có nhiều sự vật hay đặc tính nào đó'.
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 꾼 :
- thợ, chuyên gia
- tay, tên, kẻ
- lũ, bọn, tụi
- kẻ, tên, thằng
- người, tay
Cách đọc từ vựng 꾼 : Không có phần phát âm cho từ vựng này. Nhưng bạn có thể phát âm thanh trong ứng dụng
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.