Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 1 kết quả cho từ : 강국
강국
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : cường quốc, nước mạnh
국제적으로 어떤 분야에서 큰 힘을 가진 나라.
Một nước có sức mạnh trong một lĩnh vực nào đó trên quốc tế.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
네, 우리나라이번 올림픽을 통해 스포츠 강국으로 발돋움하기를 기원합니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
냉전 시대군사력이 뛰어났던 미국소련 양대 강국이 힘을 겨루던 시기이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
월드컵에서 수차례 우승브라질누구인정하는 축구 강국이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
경제력이 약한 나라군사적 강국이 되기는 어렵다고 봐.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
과학 기술의 불모지나 다름없었던 한국투자개발을 통해 세계적정보 산업 강국으로 성장하였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
강국예속되다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리나라는 첨단 과학 기술토대아이강국으로 부상하였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
[박유미/서울특별시 시민강국장 : (공연장이) 지하에 있어 자연 환기가 어렵고, 무대객석거리가 가까워 밀접도가 높았습니다. 
Park Yumi/ trưởng cục sức khỏe công dân thành phố Seoul: Vì phòng hòa nhạc ở dưới tầng hầm nên sự thông khí tự nhiên rất khó khăn, khoảng cách giữa hàng ghế khán giả và sân khấu gần nhau nên mức độ tiếp xúc cũng cao hơn. 
시즌 그랑프리 시리즈 여자 싱글은 피겨 최강러시아 선수들이 우크라이나 침공에 따른 징계출전하지 못하면서 어느 때보다 메달 획득 가능성이 커졌습니다.
Internet
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
강 - 強
cường , cưỡng
-
cường, mạnh, khắc nghiệt
국 - 國
quốc
가맹
quốc gia đồng minh, quốc gia liên minh

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 강국 :
    1. cường quốc, nước mạnh

Cách đọc từ vựng 강국 : [강국]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.