Có 1 kết quả cho từ : 경쟁국
Nghĩa
1 : quốc gia cạnh tranh, nước đối thủ cạnh tranh
어떤 분야에서 더 앞서거나 이기려고 서로 다투는 상대국.
Quốc gia là đối tượng tranh giành để thắng hoặc hơn nhau trong lĩnh vực hoặc vấn đề nào đó.
Ví dụ
[Được tìm tự động] Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
제이크 설리번미 백악관 국가안보보좌관 지난달 16일 수출 통제에 있어, 주요 기술들에서 경쟁국들에 비해 상대적 우위를 유지한다는 오랜 전제를 다시 생각해야 합니다. 지금은 최대한 격차를 벌려야지 상대적 우위를 지킬 그런 전략적 상황이 아닙니다.
Internet
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 경쟁국 :
- quốc gia cạnh tranh, nước đối thủ cạnh tranh
Cách đọc từ vựng 경쟁국 : [경ː쟁국]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.