Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 1 kết quả cho từ : 경쟁국
경쟁국
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : quốc gia cạnh tranh, nước đối thủ cạnh tranh
어떤 분야에서 더 앞서거나 이기려고 서로 다투는 상대국.
Quốc gia là đối tượng tranh giành để thắng hoặc hơn nhau trong lĩnh vực hoặc vấn đề nào đó.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
경쟁국맞서다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
경쟁국밀리다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
경쟁국비교하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
올림픽 개최권을 따내기 위해 우리라는 경쟁국들과 치열외교전벌이있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
주요 경쟁국.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
대중국 반도체 규제첨단 분야에서 상대적 우위를 넘어 경쟁국과의 기술 격차최대한 벌리겠다는 미국전략 변화배경라는 분석입니다.
Internet
제이크 설리번미 백악관 국가안보보좌관 지난달 16일 수출 통제에 있어, 주요 기술들에서 경쟁국들에 비해 상대적 우위를 유지한다는 오랜 전제다시 생각해야 합니다. 지금최대한 격차를 벌려야상대적 우위를 지킬 그런 전략적 상황이 아닙니다.
Internet
특히 바이대통령최근 수십 년간 미국인프라 투자 부족중국 같은 경쟁국들이 미국경제적으로 따라도록 했다면서 대중견제분명히 했습니다.
Internet
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
경 - 競
cạnh
trận thi đấu, việc thi thố
국 - 國
quốc
가맹
quốc gia đồng minh, quốc gia liên minh
쟁 - 爭
tranh , tránh
sự cạnh tranh

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 경쟁국 :
    1. quốc gia cạnh tranh, nước đối thủ cạnh tranh

Cách đọc từ vựng 경쟁국 : [경ː쟁국]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.