Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 2 kết quả cho từ : 겸상
겸상
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : bàn ăn dành cho hai người trở lên, đồ ăn dành cho hai người trở lên, sự dọn ra ăn chung
두 사람 이상이 함께 음식을 먹을 수 있도록 차린 상이나 그렇게 차려 먹는 것.
Bàn ăn bày ra dành cho hai người trở lên có thể cùng ăn chung, hoặc việc dọn thức ăn và ăn như vậy.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
겸상하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
겸상을 차리다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
겸상보다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
겸상받다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나는 할아버지아버지가 드실 겸상을 차려 방으로 가져갔다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
손님주인겸상으로 마주 앉아 밥을 먹었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리 가족아침 식사만큼은 늘 겸상했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
주인과 겸상하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
윗사람과 겸상하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아랫사람과 겸상하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
겸 - 兼
kiêm
kiêm
상 - 床
sàng
ghế, ghế băng

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 겸상 :
    1. bàn ăn dành cho hai người trở lên, đồ ăn dành cho hai người trở lên, sự dọn ra ăn chung

Cách đọc từ vựng 겸상 : [겸상]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?

Kết quả khác

.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.