Có 18 kết quả cho từ : 아버지
Chủ đề : Giáo trình đại học seoul lớp 1A
아버지
Danh từ - 명사
Nghĩa
1 : cha, ba, bố
자기를 낳아 준 남자를 이르거나 부르는 말.
Từ dùng để chỉ hay gọi người đàn ông sinh ra mình.
2 : cha
자녀가 있는 남자를 자식과 관련하여 이르거나 부르는 말.
Từ dùng để chỉ hay gọi người đàn ông có con, liên quan đến con cái.
3 : ba…, bố…
자녀의 이름을 붙여 자기의 남편을 이르거나 부르는 말.
Từ gắn vào tên của con cái, dùng để chỉ hay gọi chồng của mình.
4 : bố
자기를 낳아 준 남자와 비슷한 나이의 남자를 친근하게 이르거나 부르는 말.
Từ dùng để chỉ hay gọi một cách thân mật người đàn ông có tuổi tương tự với người đàn ông sinh ra mình.
5 : cha đẻ
(비유적으로) 어떤 일을 처음 이루거나 완성한 사람.
(cách nói ẩn dụ) Người thực hiện hay hoàn thành việc nào đó đầu tiên.
6 : Cha
(친근하게 이르거나 부르는 말로) 기독교에서, 하나님.
(từ gọi hay chỉ một cách thân mật) Chúa trời, trong Cơ Đốc giáo.
Ví dụ
[Được tìm tự động]
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아버지는 넓은 방을 가름하여 두 개의 방을 만드셨다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 아버지 :
- cha, ba, bố
- cha
- ba…, bố…
- bố
- cha đẻ
- Cha
Cách đọc từ vựng 아버지 : [아버지]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
. Liên hệ với Công ty du học Nami để được tư vấn về khóa học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc