Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 4 kết quả cho từ : 결속
결속
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : sự đoàn kết, sự đồng lòng
뜻이 같은 사람들끼리 하나로 뭉침.
Việc những người cùng chung chí hướng liên kết lại với nhau thành một.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
이렇게 어려운 때일수록 우리끼리 결속강화해야 합니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
결속을 다지다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
결속강화하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
선거를 앞두고 각 당의 후보자은 지세력결속호소했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
오늘은 우리 부서결속다지기 위해 회식을 할 예정이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리는 지금 하나결속되어야만 합니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
하나로 결속되다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
주민이 결속되다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나라가 결속되다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
국민이 결속되다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
결 - 結
kế , kết
phần kết, kết thúc
속 - 束
thú , thúc
sự đoàn kết, sự đồng lòng

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 결속 :
    1. sự đoàn kết, sự đồng lòng

Cách đọc từ vựng 결속 : [결쏙]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.