Có 1 kết quả cho từ : 경비대
Chủ đề : Khoa học hàng hải ,Lịch sử
Nghĩa
1 : đội canh gác, đội bảo vệ
적의 침략이나 사고에 대비하여 주변을 살피고 지키는 일을 맡은 부대.
Đơn vị làm nhiệm vụ quan sát và giữ gìn xung quanh, phòng ngừa sự cố hoặc sự xâm lược của kẻ thù.
Ví dụ
[Được tìm tự động]경비대가 지키다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
경 - 警
cảnh
대 - 隊
toại , truỵ , đội
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 경비대 :
- đội canh gác, đội bảo vệ
Cách đọc từ vựng 경비대 : [경ː비대]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.