Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 9 kết quả cho từ : 기억
기억
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : sự ghi nhớ, trí nhớ
이전의 모습, 사실, 지식, 경험 등을 잊지 않거나 다시 생각해 냄.
Việc nhớ lại hoặc không quên những thứ như kinh nghiệm, sự thật, kiến thức hay hình ảnh trước đây.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
오래 전에 애틋했던 첫사랑기억이 가맣게 떠올랐다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가물가물 기억나다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
기억가물가물하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
세월이 흐르다 보니 나는 어린 시절 친구들과 뛰어놀던 기억조차 가물가물하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가물가물기억을 더듬어 선생님이름간신히 생각해 냈다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
기억가물거리다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
여러 일이 있었지만 산에서 길을 잃었던 기억은 지금도 잊을 수 없습니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가정 폭력가해 남성상당수가 어릴 적 부모에게 맞았던 기억을 가지고 있었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
첫사랑의 얼굴은 내 기억 속에 잊을 수 없는 각인으로 남아 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
기억을 간직하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
기 - 記
kí , ký
그림일
nhật ký bằng tranh

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 기억 :
    1. sự ghi nhớ, trí nhớ

Cách đọc từ vựng 기억 : [기억]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.