Có 8 kết quả cho từ : 갈비
Chủ đề : Các món mặn ,Từ vựng sơ cấp ,Giáo trình đại học seoul lớp 1B ,Chương trình tiếng Hàn hội nhập xã hội Hàn Quốc KIIP 1 Phần 3 ,Giáo trình tổng hợp sơ cấp 1 - Phần 2
갈비
Danh từ - 명사
Nghĩa
1 : sườn, món sườn
음식의 재료로 쓰이는 소, 돼지, 닭 등의 가슴뼈와 거기에 붙은 살. 또는 그것으로 만든 음식.
Xương sườn và thịt gắn vào chỗ đó của bò, lợn, gà… được dùng làm nguyên liệu của món ăn. Hoặc món ăn được làm bằng cái đó.
2 : xương sườn
등뼈에 붙어 좌우로 둥글게 심장과 폐를 둘러싸고 있는 여러 개의 뼈.
Các xương gắn vào xương sống, bao vòng trái phải quanh tim và phổi.
3 : người gầy trơ xương
(놀리는 말로) 몸이 매우 말라서 뼈만 남은 것 같은 사람.
(cách nói trêu chọc) Người giống như chỉ còn xương do thân mình rất gầy.
Ví dụ
[Được tìm tự động]갈비가 되다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 갈비 :
- sườn, món sườn
- xương sườn
- người gầy trơ xương
Cách đọc từ vựng 갈비 : [갈비]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
. Liên hệ với Công ty du học Nami để được tư vấn về khóa học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc