Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 22 kết quả cho từ : 영화
영화1
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : điện ảnh, phim
일정한 의미를 갖고 움직이는 대상을 촬영하여 영사기로 영사막에 비추어서 보게 하는 종합 예술.
Nghệ thuật tổng hợp, ghi hình đối tượng đang chuyển động và mang ý nghĩa nhất định rồi được trình chiếu trên màn hình bằng máy chiếu phim.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
감독은 풍부한 상상력바탕으로 가공적영화를 한 편 제작했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
영화에 나오는 마을 한번보고 싶다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
연기와 노래인기를 얻고 있는 신인 영화 배우예전가극단배우였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
심장이 약한 사람가급적 무서운 영화를 보지 않는 것이 좋다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
영화관에서 시야앞사람 머리가로막혀 영화를 잘 볼 수 없었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가맣게 높은 빌딩 옥상에서 영화 촬영이루어지고 있었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
감독은 이번 영화시각적요소가미했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
영화에서 나오는 핵전쟁실제라고 가상하면 소름이 끼친다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
최근 큰 인기를 얻고 있는 배우들의 가세 역시 영화에 대한 관심가열하고 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
영화폭력적장면가위질을 당했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
영 - 映
ánh
기록
phim tài liệu
화 - 畫
hoạ , hoạch
계획
kế hoạch

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 영화 :
    1. điện ảnh, phim

Cách đọc từ vựng 영화 : [영화]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.