Có 6 kết quả cho từ : 개미
Chủ đề : động vật,con vật ,Côn trùng ,Lớp bò sát ,Giáo trình đại học seoul lớp 4B ,Giáo trình đại học seoul lớp 5B Phần 3
개미
Danh từ - 명사
Nghĩa
1 : con kiến
주로 기어 다니며 땅 속에 굴을 파고 떼를 지어 사는, 작고 허리가 가는 곤충.
Loài côn trùng nhỏ chủ yếu bò để di chuyển và đào hang dưới đất sống thành bầy và có có phần eo thon mảnh.
Ví dụ
[Được tìm tự động]개미집을 만들다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 개미 :
- con kiến
Cách đọc từ vựng 개미 : [개ː미]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
. Liên hệ với Công ty du học Nami để được tư vấn về khóa học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc