Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 36 kết quả cho từ : 가지
가지3
Danh từ phụ thuộc - 의존명사

Nghĩa

1 : thứ, kiểu
사물의 종류를 헤아리는 말.
Từ đếm loại sự vật.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
제보자  멈춘 후에도 운전석 문이 안 열리니까 조수석 문을 열고 도주를 하려고 했는데 주위 사람들이 가지 말고 있으라고 제지를 해서….
PV Ngay cả khi dừng xe Do cửa tài xế không mở nên tôi đã mở cửa xe khách định bỏ chạy nhưng mọi người xung quanh đã ngăn cản. .
집 앞 공장에서는 나무가공하여 여러 가지 가구를 만든다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
인부들은 도로 표지판가리가로수가지를 자르고 있었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나뭇가지 사이밧줄가로지르니 새들이 와서 쉬었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
동생은 엄마 몰래 가만가만히으로 들어오더니 돈가지 다시으로 나갔다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가변성을 가지.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나는 공부열심히기 때문마음가뿐히 가지시험장에 들어갔다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가슴을 가지.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
승규는 언제나 솔직하고 가식없다장점가지 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
지수는 약한 사람이나 어려움에 빠진 사람을 가엾게 여기마음씨가지 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 가지 :
    1. thứ, kiểu

Cách đọc từ vựng 가지 : [가지]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.