Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 1 kết quả cho từ : 기어이
기어이
Phó từ - 부사

Nghĩa

1 : nhất định
어떤 일이 있어도 반드시.
Nhất định dù có việc gì đi nữa.
2 : sau cùng thì, cuối cùng thì, kết cuộc rồi
결국에 가서는.
Đến cuối cùng thì.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
차가 계속 덜컹거리더니 기어이 도로 한복판에서 멈추고야 말았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
사장온갖 고생을 하면서 노력한 끝에 기어이 크게 성공했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아저씨는 화를 참지 못하고 기어이 욕설을 퍼부어 대기 시작했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
네. 이번만큼기어이 범인을 잡겠다고 벼르고 있어요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
내가 아무리 사양해도 승규는 이번 식사기어이 자신대접하겠다며 계산을 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
어린 동생은 갖고 싶은 것이 있으면 떼쓰고 울면서라도 기어이 가지려고 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
기어이 완주하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
네. 이번만큼기어이 범인을 잡겠다고 벼르고 있어요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
박홍근민주당 원내대표 윤석열 정권기어이 공포정치에 나선다면 민주당은 민주주의민생경제를 지키기 위해 국민함께 끝까지 결연히 싸울 것….
Internet
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
기 - 期
cơ , ki , ky , kì , kỳ
강점
thời kỳ chiếm đóng, thời kỳ đô hộ
어 - 於
ô , ư
nhất định
이 - 二
nhị
tháng mười hai
이 - 以
trước nay, trước giờ, từ đó
이 - 伊
y
이 - 利
lợi
감언
lời đường mật
이 - 吏
lại
관리
cán bộ quản lý, quan lại, quan chức
이 - 姨
di
con của dì (chị và em gái của mẹ)
이 - 李
lí , lý
Lee-jo; triều Lý
이 - 理
lí , lý
감리
sự giám sát
이 - 異
di , dị
sự kinh ngạc
이 - 痢
lị
bệnh kiết lỵ, bệnh lỵ
이 - 移
di , dị , sỉ , xỉ
감정
sự đồng cảm
이 - 罹
duy , li , ly
재민
nạn nhân, dân bị nạn
이 - 離
li , ly , lệ
거리
cự li

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 기어이 :
    1. nhất định
    2. sau cùng thì, cuối cùng thì, kết cuộc rồi

Cách đọc từ vựng 기어이 : [기어이]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.