Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 2 kết quả cho từ : 감색
감색1
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : màu hồng chín, màu vàng sậm
잘 익은 감의 색깔과 비슷한 진한 주황색.
Màu vàng cam đậm giống như màu quả hồng chín kỹ.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
감색으로 염색하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
감색으로 물들이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가을이 되자 단풍나무들은 붉은색감색으로 곱게 물들었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리는 해질 무렵 감색저녁노을감상했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
감색으로 염색하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
어둠이 깔리자 등대의 불빛만이 감색밤바다를 밝혔다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
지붕 위에는 감색기왓장들이 놓여 있었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
할아버지께서는 겨울마다 따뜻한 감색 명주옷을 즐겨 입으셨지.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
여직원이 감색 투피스를 차려 입고 민원실에서 근무한다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
감 - 勘
khám
sự cân nhắc, sự tính toán
감 - 堪
kham
sự chịu khó, sự nhẫn nại
감 - 感
cảm , hám
-
cảm giác
감 - 憾
hám , đảm
sự bực bội, sự tức giận
감 - 敢
cảm
sự mạo hiểm, sự cả gan, sự liều, sự dám
감 - 柑
cam , kiềm
quả quýt
감 - 減
giảm
sự cộng trừ, sự gia giảm, sự thêm bớt
감 - 甘
cam
감 - 疳
cam
감 - 監
giam , giám
sự giam cầm, sự giam giữ
감 - 紺
cám
màu xanh đen
감 - 鑑
giám
sự giám định, sự phân biệt

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 감색 :
    1. màu hồng chín, màu vàng sậm

Cách đọc từ vựng 감색 : [감ː색]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?

Kết quả khác

.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.