Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 18 kết quả cho từ : 따라
따라
Trợ từ - 조사

Nghĩa

1 : riêng
‘특별한 이유 없이 평소와 다르게’의 뜻을 나타내는 조사.
Trợ từ thể hiện nghĩa 'khác với lúc bình thường mà không có lý do gì đặc biệt'.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
성능에 따라 비싼 건 백만 원도 넘습니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
종류에 따라 다릅니다. 여기 가격표한번 보시겠어요?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가마 속에서 구워지는 온도따라 나뉜단다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
제주도 해안 도로따라 달리다 보면 가무퇴퇴한 현무암많이 볼 수 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
얘야, 결혼하고 나면 우리가법따라 주말 아침에는 같이 식사를 해야 한단다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
소설의 주인공상황따라 성격계속 변하는 가변적 인물이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
병사들은 가스실 안에서 조교지시따라 방독면을 벗었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
네, 그에 따라 서민들의 생활우려가 되고 있습니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가이드를 따라가다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
회사는 정부가이드라인따라 친환경 재료사용을 늘렸다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 따라 :
    1. riêng

Cách đọc từ vựng 따라 : Không có phần phát âm cho từ vựng này. Nhưng bạn có thể phát âm thanh trong ứng dụng

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.