Có 5 kết quả cho từ : 계승
Chủ đề : Từ vựng cao cấp phần 3 ,Từ vựng cao cấp phần 4 ,Giáo trình tổng hợp cao cấp 5 - Phần 4 ,Giáo trình tổng hợp cao cấp 6 - Phần 2
Nghĩa
1 : sự kế thừa
조상의 전통이나 문화, 업적 등을 물려받아 계속 이어 나감.
Việc thừa hưởng và tiếp tục phát triển thành tựu, văn hóa hay truyền thống của tổ tiên.
2 : sự thừa kế, sự kế vị
왕이나 권력자의 자리를 물려받음.
Việc thừa hưởng ngôi vua hay vị trí của những người có quyền lực.
Ví dụ
[Được tìm tự động]
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
계승을 하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
계승을 하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
계 - 繼
kế
승 - 承
chửng , thừa , tặng
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 계승 :
- sự kế thừa
- sự thừa kế, sự kế vị
Cách đọc từ vựng 계승 : [계ː승]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
. Liên hệ với Công ty du học Nami để được tư vấn về khóa học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc