Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 7 kết quả cho từ : 바른
바른
Định từ - 관형사

Nghĩa

1 : phải
북쪽을 보고 있을 때 동쪽과 같은 쪽의.
Phía giống với phía đông khi nhìn về phía bắc.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
엄마는 밥투정을 하는 아이에게 올바른 식습관을 가르치려고 밥을 못 먹게 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나는 도자기에 유약을 바른도자기가마에 넣어 구웠다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나는 로션립스틱바른가벼이 화장하고 외출을 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
충신들은 임금이 올바른 정치를 하도록 임금에게 간언을 올렸다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
충신들은 임금이 올바른 정치를 하도록 임금에게 간언을 올렸다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
지수는 이성감성적절히 조절하며 올바른 판단을 하려고 노력했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
도덕적 감화력이 있는 부모아이에게 바른 교육을 할 수 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
민준이는 평소에는 멀쩡하고 예의 바른 청년인데 술만 마시면 개차반이 된다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
양지바른 냇가여서 그런갯버들무성하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
남자는 버려진 시신을 거두어들여 양지바른 곳에 묻어 주었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 바른 :
    1. phải

Cách đọc từ vựng 바른 : [바른]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.