Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 12 kết quả cho từ : 동시
동시1
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : đồng thời, cùng một lúc
같은 때.
Cùng lúc.
2 : đồng thời
두 가지 이상의 사실이 함께 있음.
Sự có cùng hai sự việc trở lên.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
교회시작으로 둔 n차 연쇄 감염도 다양한 장소에서 동시다발적으로 확산하고 있습니다.
Sự lây nhiễm dây chuyền thứ n, bắt đầu từ nhà thờ này, cũng đang lan rộng đồng thời ở nhiều nơi khác nhau.
가죽과 털을 동시가공모피 의류그냥 가죽으로만 된 옷보다 조금 비싸다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
청중을 감동시키다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
선생님을 감동시키다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
부모님을 감동시키다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
마음을 감동시키다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
독자를 감동시키다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
관객을 감동시키다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
네, 어머니사랑주제로 해서 사람들을 감동시킨 작품입니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
어려운 환경 속에서도 열심히 살아가는 학생이야기사람들을 감동시켰다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
동 - 同
đồng
시 - 時
thì , thời
Gosijo; thơ sijo (thể loại thơ truyền thống cổ)

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 동시 :
    1. đồng thời, cùng một lúc
    2. đồng thời

Cách đọc từ vựng 동시 : [동시]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.