Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 2 kết quả cho từ : 매번
매번2
Phó từ - 부사

Nghĩa

1 : mỗi lần, mỗi lượt, mỗi độ
어떤 일이 있을 때마다.
Mỗi khi có việc nào đó.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
간혹이면 몰라도 빌려간 돈을 매번 갚지 않는 승규를 가만둘 수 없었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
간혹이면 몰라도 빌려간 돈을 매번 갚지 않는 승규를 가만둘 수 없었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
선생님은 매번 갸우뚱자세버릇없이 말하는 학생에게 주의를 줬다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
장사꾼수완얼마나 노련했던지 매번 손님들에게 막대이익금을 거둬들이곤 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아내는 매번 내게 저녁을 차려 주지는 않지만 편히 쉬겐 해 준다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
승규와 민준은 매번 우리 반의 1등 자리를 두고 다투는 경쟁자이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
웬일이세요? 매번 바쁘시다고 하시더니 갑자기 보자고 하시고요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
민준은 매번 약속을 어기면서도 구지레하게 변명 따위를 늘어놓아 주위 사람들이 싫어했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
동생의 응석매번 오냐오냐했더니 요즘 자꾸 내게 기어오르려 든다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
순진하긴. 지수한테 매번 당하고도 또 속다니.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
매 - 每
mai , môi , mỗi
mỗi
번 - 番
ba , bà , phan , phiên
con số bị bỏ sót, con số bị thiếu

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 매번 :
    1. mỗi lần, mỗi lượt, mỗi độ

Cách đọc từ vựng 매번 : [매ː번]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?

Kết quả khác

.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.