Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 3 kết quả cho từ : 기밀
기밀
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : điều cơ mật
남이 절대로 알아서는 안 되는 아주 중요한 비밀.
Bí mật rất quan trọng tuyệt đối không để người khác biết.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
국가 기밀을 넘기려던 간첩경찰에 잡혔다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
장군군사 기밀누설하여 간첩죄혐의를 받았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
국가 기밀을 넘기려던 간첩경찰에 잡혔다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
장군군사 기밀누설하여 간첩죄혐의를 받았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
외부 업체결탁회사기밀몰래 빼돌린 직원구속됐다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그는 자신회사 기밀유출다고 회사 사람들에게 솔직히 고백하고 사표제출했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리 회사경쟁 회사기밀을 얻기 위해 산업 스파이와의 교접시도했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
경쟁사에 우리기밀을 넘기면서 거액교환을 한 직원이 밝혀졌다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
여비서구미호같이 사장을 홀려서 회사 기밀을 빼돌렸다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
국가 안보관련기밀 사안기 때문입니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
기 - 機
cơ , ki , ky
밀 - 密
mật
mật độ cao

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 기밀 :
    1. điều cơ mật

Cách đọc từ vựng 기밀 : [기밀]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?

Kết quả khác

.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.