Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 8 kết quả cho từ : 집중
집중
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : sự tập trung, sự chĩa vào tâm điểm
한곳을 중심으로 하여 모임. 또는 그렇게 모음.
Sự lấy một chỗ làm trung tâm và tập hợp lại. Hoặc sự tập hợp như vậy.
2 : sự tập trung
한 가지 일에 모든 힘을 쏟아부음.
Sự dồn tất cả sức vào một việc.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
사랑제일교회 관련 확진자서울 282명, 경기 119명 등으로 대부분 수도권집중됐는데 비수도권 지역에서도 25명이 확진됐습니다.
Số trường hợp được xác nhận liên quan đến Nhà thờ Sarangjeil là 282 trường hợp ở Seoul và 119 trường hợp ở Gyeonggi, và hầu hết tập trung ở khu vực đô thị, nhưng 25 trường hợp được xác nhận ở các khu vực ngoài đô thị.
도시로 인구집중되면서 도시 가구 수가 농촌 가구 수의 일곱 배를 넘어섰다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
올림픽 때 북한가무단이 다양한 응원을 선보여 경기장에 모인 관중들의 시선집중됐다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
서울을 중심으로 경제 활동이루어지는 것은 인구서울집중되는 현상가속화했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
집중 호우인해 해안 저지대에 있는 일부 가옥소실되었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나는 무조건 시험에 붙어야 한다는 강박적 생각시험제대로 집중할 수 없었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
강수량이 한 시기집중되는 것보다는 일 년 내내 조금씩 비가 오는 것이 좋다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
집중력을 감퇴시키는 축농증 때문에 내 성적이 오르지 않는 것 같다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
강당에 모인 학생들은 강연자강의집중하여 들었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
중 - 中
trung , trúng
가스
sự nhiễm độc ga
집 - 集
tập
가곡
bộ sưu tập ca khúc

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 집중 :
    1. sự tập trung, sự chĩa vào tâm điểm
    2. sự tập trung

Cách đọc từ vựng 집중 : [집쭝]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.