Có 1 kết quả cho từ : 경매
Nghĩa
1 : sự đấu giá
물건을 사려는 사람이 많을 때 가장 비싼 값을 부르는 사람에게 물건을 파는 일.
Việc bán đồ vật cho người ra giá đắt nhất khi có nhiều người định mua đồ vật ấy.
Ví dụ
[Được tìm tự động]경 - 競
cạnh
매 - 賣
mại
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 경매 :
- sự đấu giá
Cách đọc từ vựng 경매 : [경ː매]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.