Có 1 kết quả cho từ : 험로
Nghĩa
1 : đường hiểm trở, đường hiểm hóc
다니기 어려울 만큼 사납고 위험한 길.
Con đường nguy hiểm và đáng sợ đến mức khó đi lại.
2 : đường gian nan, đường khổ ải
(비유적으로) 힘들고 어려운 삶.
(cách nói ẩn dụ) Cuộc sống khó khăn và vất vả.
Ví dụ
[Được tìm tự động]우리는 험로를 뚫고 힘겹게 정상에 올랐다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gi
모험하기를 좋아하는 삼촌은 일부러 험로를 골라 여행을 다닌다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gi
빈손으로 서울에 올라온 내 인생은 험로의 연속이었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gi
우리나라는 식민지 시대라는 험로를 이겨 내고 광복을 맞이했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gi
로 - 路
lạc , lộ
험 - 險
hiểm
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 험로 :
- đường hiểm trở, đường hiểm hóc
- đường gian nan, đường khổ ải
Cách đọc từ vựng 험로 : [험ː노]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
. Liên hệ với Công ty du học Nami để được tư vấn về khóa học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc