Có 1 kết quả cho từ : 광역시
Nghĩa
1 : thành phố trực thuộc trung ương, thành phố lớn
큰 도시와 그 근처의 작은 시와 군을 포함하는 하나의 넓은 행정 단위.
Một đơn vị hành chính rộng lớn bao gồm thành phố lớn, những thành phố nhỏ và các quận ở gần đó.
Ví dụ
[Được tìm tự động]광역시로 승격되다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
광 - 廣
khoát , quáng , quảng
시 - 市
thị
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 광역시 :
- thành phố trực thuộc trung ương, thành phố lớn
Cách đọc từ vựng 광역시 : [광ː역씨]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
. Liên hệ với Công ty du học Nami để được tư vấn về khóa học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc