Có 2 kết quả cho từ : 더라면서
더라면서1
Vĩ tố - 어미
Nghĩa
1 : nghe bảo là ... phải không, nghe nói là ... phải không
(아주낮춤으로) 과거에 다른 사람에게 들어서 아는 사실을 확인하여 물을 때 쓰는 종결 어미.
(Cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi để xác nhận về sự việc biết được do nghe từ người khác trong quá khứ.
Ví dụ
[Được tìm tự động]
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
지난 여름에 부산에 비가 많이 내렸더라면서?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gi
주말인데도 백화점에 사람이 많이 없더라면서?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gi
대낮에 길거리에서 민준이가 지수랑 큰 소리로 싸우더라면서?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gi
박 씨가 나한테는 그 식당이 괜찮더라면서 자네한테는 아니라고 했단 말이지?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
승규가 지수를 한번 만났었는데 사람이 괜찮더라면서 호감을 나타냈어.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 더라면서 :
- nghe bảo là ... phải không, nghe nói là ... phải không
Cách đọc từ vựng 더라면서 : Không có phần phát âm cho từ vựng này. Nhưng bạn có thể phát âm thanh trong ứng dụng
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Kết quả khác
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
. Liên hệ với Công ty du học Nami để được tư vấn về khóa học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc