Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 6 kết quả cho từ : 일어
일어1
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : tiếng Nhật
일본인이 쓰는 말.
Ngôn ngữ mà người Nhật Bản sử dụng.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
가급적 일찍 일어나다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그는 일어서서 문밖으로 나가려는 내 앞을 가로막아 섰다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그는 휴대폰 진동이 울리자 도서관 자리에서 가만히 일어나 나갔다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
일을 마치일어나려고 하니 정신가물거리며 피로가 몰려왔다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
지수는 아침일어나면 제일 먼저 가벼이 스트레칭을 한다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가뿐히 일어나다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
보약을 먹으면 아침가뿐히 일어날 수 있습니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아이는 책상에 가칠하게 일어나무 가시가 손에 박혀 울음을 터뜨렸다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
검정색 가운을 입은 판사법정으로 들어서자 사람들이 모두 자리에서 일어났다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
네. 일단으로 일어날 것으로 가정되는 상황부터 예측해 봅시다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
어 - 語
ngứ , ngữ , ngự
검색
từ tìm kiếm, từ tra cứu

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 일어 :
    1. tiếng Nhật

Cách đọc từ vựng 일어 : [이러]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.