Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 3 kết quả cho từ : 피해
피해
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : sự thiệt hại
생명이나 신체, 재산, 명예 등에 손해를 입음. 또는 그 손해.
Việc bị thiệt hại về sinh mệnh hay thân thể, tài sản, danh dự… Hoặc thiệt hại đó.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
인명 피해는 없었지만, 차량전소소방서 추산 3천800만 원의 재산 피해가 났습니다. 코나 EV차량에 불이 난 것은 이번이 12번째입니다.
Không có thương tích về người nhưng chiếc xe đã bị thiêu rụi, gây thiệt hại về tài sản ước tính khoảng 38 triệu won. Đây là lần thứ 12 xe Kona EV bốc cháy.
사고 현장 가까이에서 피해의 것으로 보이가방과 옷이 발견되었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
정부에서는 매년 가뭄으로 피해를 입는 지역에 댐을 건설하기로 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나는 가정 폭력 피해 여성아이들을 위한 안전 가옥공급하는 업무담당한다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
피해가져다주다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
폭행 가해자피해병원비를 모두 배상하기로 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
홍수 피해를 입은 사람들을 위해 사회 각계에서 도움손길이어졌다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
이번 태풍피해가 막심하다군요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
법원은 해안가개발인해 어업피해를 있었다며 한 어부제기손해 배상 소송각하하였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
해마다 장마철이 되면 강물이 넘쳐서 농작물피해를 입어요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
피 - 被
bí , bị , phi
-
bị
해 - 害
hại , hạt
sự làm hại, sự gây hại

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 피해 :
    1. sự thiệt hại

Cách đọc từ vựng 피해 : [피ː해]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?

Kết quả khác

.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.