Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 9 kết quả cho từ : 부담
부담
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : trọng trách
일을 맡거나 책임, 의무를 짐.
Việc đảm trách công việc hay chịu trách nhiệm, nghĩa vụ.
2 : việc gánh (vác)
돈을 내거나 값을 지불하는 책임을 짐.
Việc chịu trách nhiệm trả tiền hay chi trả khoản tiền (nào đó).
3 : gánh nặng
어떤 일을 할 때 느끼는 어려운 마음.
Tâm trạng khó khăn cảm thấy khi làm việc nào đó.
4 : sự trở ngại
몸이 정상적으로 기능하는 데 장애가 되는 것.
Việc trở thành trở ngại cho việc cơ thể thực hiện chức năng một cách bình thường.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
아이들의 사교육비가계에 큰 부담을 주는 것으로 나타났다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가스 요금인상서민들에게 큰 부담이 될 것이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
물가 상승으로 인한 가계비 지출 부담 가중으로 서민들의 삶이 더 어려워졌다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
부담가중되다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
살이 쪄서 배가 나오면 척추부담가중되니 살을 빼셔야 합니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
부담가중하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아버지는 이자에 대한 부담간과한 채 거액대출을 받으셨다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
선배들은 애교 많은 후배과도간사오히려 부담스럽다고 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
부 - 負
phụ
sự thành bại, sự thắng bại

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 부담 :
    1. trọng trách
    2. việc gánh vác
    3. gánh nặng
    4. sự trở ngại

Cách đọc từ vựng 부담 : [부ː담]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.