Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 13 kết quả cho từ : 마음
마음
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : tâm tính, tính tình
사람이 태어날 때부터 지닌 성질.
Tính chất mà con người có từ lúc được sinh ra.
2 : trái tim
사람의 몸 안에서 느끼거나 생각하는 등의 정신적인 활동을 하는 곳.
Nơi thực hiện hoạt động tinh thần trong cơ thể con người như cảm nhận hay suy nghĩ...
3 : lòng, tâm trạng
기분이나 느낌.
Tâm trạng hay cảm xúc.
4 : tấm lòng, tâm
좋아하는 마음이나 관심.
Lòng yêu thích hay sự quan tâm.
5 : lòng
무엇을 하고자 하는 뜻이나 의지.
Ý định hay ý chí muốn làm điều gì đó.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
마음 아프게 해서 미안합니다
Tôi xin lỗi vì đã làm bạn đau lòng
롯데홈쇼핑 미디어서울센터 7명, 농협카드 콜센터 4명, K국민저축은행 콜센터 2명, 새마음요양병원 1명 등도 사랑제일교회발 관련 확진자파악됐습니다.
Bảy trong số Trung tâm Lotte Home Shopping Media Seoul, 4 trung tâm của Nonghyup Card, 2 trung tâm của Ngân hàng Tiết kiệm K Kookmin và 1 Bệnh viện Điều dưỡng Saemaum cũng được xác định là những trường hợp được xác nhận của Nhà thờ Sarangjeil.
네. 아주 마음에 듭니다. 가계약 없이 바로 정식으로 계약하겠습니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
어제 둘러본 집이 마음에 들어 우선 가계약부터 하기로 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
사람의 마음을 읽을 수 있다얼마나 좋을까?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
배우는 사람가르침을 얻기 전에 먼저마음깨끗이 하여야 한다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
마음이 가벼워지다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
마음이 가볍다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
저 때문에 일을 망쳤다고 생각하니 마음이 가볍지만은 않네요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그녀가 내 잘못모두 용서해 준다고 하니 마음한결 가벼웠다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 마음 :
    1. tâm tính, tính tình
    2. trái tim
    3. lòng, tâm trạng
    4. tấm lòng, tâm
    5. lòng

Cách đọc từ vựng 마음 : [마음]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.