Có 13 kết quả cho từ : 마음
Chủ đề : Tình yêu ,Từ vựng sơ cấp phần 3 ,Từ vựng trung cấp phần 1 ,Từ vựng trung cấp phần 2 ,Topik 1 ( Phần 3 )
마음
Danh từ - 명사
Nghĩa
1 : tâm tính, tính tình
사람이 태어날 때부터 지닌 성질.
Tính chất mà con người có từ lúc được sinh ra.
2 : trái tim
사람의 몸 안에서 느끼거나 생각하는 등의 정신적인 활동을 하는 곳.
Nơi thực hiện hoạt động tinh thần trong cơ thể con người như cảm nhận hay suy nghĩ...
3 : lòng, tâm trạng
기분이나 느낌.
Tâm trạng hay cảm xúc.
4 : tấm lòng, tâm
좋아하는 마음이나 관심.
Lòng yêu thích hay sự quan tâm.
5 : lòng
무엇을 하고자 하는 뜻이나 의지.
Ý định hay ý chí muốn làm điều gì đó.
Ví dụ
[Được tìm tự động]Bảy trong số Trung tâm Lotte Home Shopping Media Seoul, 4 trung tâm của Nonghyup Card, 2 trung tâm của Ngân hàng Tiết kiệm K Kookmin và 1 Bệnh viện Điều dưỡng Saemaum cũng được xác định là những trường hợp được xác nhận của Nhà thờ Sarangjeil.
마음이 가벼워지다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
마음이 가볍다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 마음 :
- tâm tính, tính tình
- trái tim
- lòng, tâm trạng
- tấm lòng, tâm
- lòng
Cách đọc từ vựng 마음 : [마음]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.