Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 11 kết quả cho từ : 가죽
가죽
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : da
사람이나 동물의 몸을 싸고 있는 껍질.
Vỏ bọc cơ thể của con người hay động vật.
2 : da thuộc
동물의 몸에서 벗겨 낸 껍질을 가공한 물건.
Đồ vật gia công lớp vỏ bóc ra từ cơ thể động vật.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
가죽 가공잘못돼서 그런 것 같습니다. 바꿔 드리겠습니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
지역가죽유명해서 구두, 가방, 가죽 장갑 등의 가공품많이 팔린다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가죽으로 만들다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가죽상하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가죽 시장에는 가죽과 같은 평범한 가죽뿐만 아니라 뱀 가죽여러 가지 가죽을 팔고 있었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가죽과 털을 동시가공모피 의류그냥 가죽으로만 된 옷보다 조금 비싸다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
비를 맞았더니 가죽 구두얼룩이 생겼다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가죽을 벗기다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
사람은 동물처럼 추위를 막는 털이나 질긴 가죽도 없고 힘도 약하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
사냥꾼이 너구리를 잡아 가죽을 벗기고 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 가죽 :
    1. da
    2. da thuộc

Cách đọc từ vựng 가죽 : [가죽]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.