Có 4 kết quả cho từ : 경례
Nghĩa
1 : Nghiêm!
윗사람이나 선생님, 국기에 대하여 예의를 나타내는 인사를 하라는 구령.
Khẩu lệnh ra lệnh chào thể hiện sự kính trọng đối với cấp trên, giáo viên, quốc kỳ v.v...
Ví dụ
[Được tìm tự động]거수경례를 하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
경 - 敬
kính
đáng khâm phục, đáng thán phục, đáng cảm phục, đáng hâm mộ, đáng ngưỡng mộ, đáng khen ngợi, đáng ca tụng
예 - 禮
lễ
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 경례 :
- Nghiêm!
Cách đọc từ vựng 경례 : [경ː녜]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
. Liên hệ với Công ty du học Nami để được tư vấn về khóa học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc