Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 26 kết quả cho từ : 시장
시장1
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : thị trưởng
시를 다스리는 최고 책임자.
Người có trách nhiệm cao nhất quản lý thành phố.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
어머니는 싼 가격에 더 좋은 물건사기 위해 하루 종일 시장을 돌아다녔다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
시장에선 산 수박을 집에 와서 갈라 보니 속이 아주 싱싱했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아버지는 수산 시장에서 가리비, 모시조개, 바지락조개, 키조개조개류를 사 오셨다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
할아버지는 시장에 가셔서 돼지를 먹일 톱밥을 두 가마니 사 오셨다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
시장기가 가시다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
대기업들이 새로시장 진출구체적으로 가시화하였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가죽 시장에는 소가죽과 같은 평범한 가죽뿐만 아니라 뱀 가죽여러 가지 가죽을 팔고 있었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
엄마는 시장에서 맛있는 옥수수를 사 가지고 집에 오셨다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리 회사시장의 가파른 변화 속도에 맞추어 빠르게 대처하고 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
명절을 맞아 시장에는 사과, 배와 같은 각종 과일들이 잔뜩 나와 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
시 - 市
thị
sự khai trương chợ, sự mở cửa thị trường
장 - 長
tràng , trướng , trường , trưởng , trượng
가부
gia trưởng

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 시장 :
    1. thị trưởng

Cách đọc từ vựng 시장 : [시ː장]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.