Có 3 kết quả cho từ : 굿
굿
Danh từ - 명사
Nghĩa
1 : Gut; sự làm lễ cúng (thầy bói)
무당이 음식을 차려 놓고 노래를 하고 춤을 추며 귀신에게 복을 빌거나 나쁜 것을 물리쳐 달라고 비는 의식.
Một nghi thức mà pháp sư bày cúng thức ăn, nhảy múa và cầu quỷ thần xin ban phúc hay xua đuổi điều xấu xa.
2 : hội hè
여러 사람이 모여 떠들썩하거나 흥겨운 구경거리.
Cái để xem với nhiều người tụ tập xôn xao vui vẻ.
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 굿 :
- Gut; sự làm lễ cúng thầy bói
- hội hè
Cách đọc từ vựng 굿 : [굳]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
. Liên hệ với Công ty du học Nami để được tư vấn về khóa học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc