Có 1 kết quả cho từ : 관헌
Chủ đề : Đề đọc topik 2 ( Phần 4 )
Nghĩa
1 : ty, sở, nha
(옛날에) 국가의 사무를 집행하는 기관이나 그 건물.
(ngày xưa) Cơ quan thực hiện công việc của nhà nước vào thời xưa, hoặc tòa nhà đó.
2 : nhà cầm quyền, quan lại
(옛날에) 관직에 있는 사람.
(ngày xưa) Người có chức sắc vào thời xưa.
Ví dụ
[Được tìm tự động]
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
관헌에게 체포되다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
관헌에게 잡히다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
관헌에 쫒기다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
관헌이 들이닥치다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
관 - 官
quan
헌 - 憲
hiến
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 관헌 :
- ty, sở, nha
- nhà cầm quyền, quan lại
Cách đọc từ vựng 관헌 : [관헌]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.