Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 3 kết quả cho từ : 각축
각축
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : sự đọ sức, sự tranh tài, sự so găng
서로 이기려고 맞서서 다툼.
Sự đối mặt đấu nhau để giành phần thắng.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
각축벌이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
각축치열하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
각축예상되다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
이번 대통령 선거에서는 총 8명의 후보각축을 벌일 것으로 예상된다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
100년 전 한국을 둘러싼 열강 간의 각축매우 치열했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
각축으로 삼다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
각축장이 되다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
미국 캘리포니아주의 실리콘 밸리는 첨단 기술각축이라 할 수 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
한국은 한때 여러 열강각축이었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
각축전을 벌이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
각 - 角
cốc , giác , giốc , lộc
góc
축 - 逐
trục
sự đọ sức, sự tranh tài, sự so găng

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 각축 :
    1. sự đọ sức, sự tranh tài, sự so găng

Cách đọc từ vựng 각축 : [각축]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?

Kết quả khác

.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.