Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 1 kết quả cho từ : 가판대
Chủ đề : Quận huyện
가판대
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : sạp hàng tạm
물건을 놓고 팔기 위하여 거리에 임시로 설치한 기구.
Dụng cụ được lắp đặt tạm thời ngoài đường để bày và bán hàng.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
가판대에서 팔다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가판대에서 구입하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가판대설치하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가판대벌이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나는 친구신문 일 면에 났다는 소식을 듣고 급히 가판대에서 신문을 샀다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아저씨는 공원가판대를 차리고 솜사탕을 팔고 있었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가판대에는 살이 오른 새우가 놓여 있었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가계부를 공짜로 얻기 위해 가판대기웃거리는 주부덕분여성지 송년호 판매율은 그 어느 때보다 높았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
서점 앞의 가판대인기 잡지나열되어 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
갓 잡아온 싱싱한 생선들이 갈고리에 찍혀 가판대 위에 올려졌다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
가 - 街
nhai
-
phố, đường, khu vực
대 - 臺
thai , đài
가설무
sân khấu tạm
판 - 販
phiến , phán
sự bán hàng ngoài đường, hàng bán ngoài đường

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 가판대 :
    1. sạp hàng tạm

Cách đọc từ vựng 가판대 : [가ː판대]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.