Có 1 kết quả cho từ : 국립 공원
Nghĩa
1 : công viên quốc gia, vườn quốc gia
자연 경치가 뛰어나 보호할 가치가 있어 나라에서 지정해 관리하는 공원.
Công viên mà nhà nước chỉ định, quản lý vì phong cảnh thiên nhiên đẹp và có giá trị cần phải được bảo vệ.
Ví dụ
[Được tìm tự động] Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 국립 공원 :
- công viên quốc gia, vườn quốc gia
Cách đọc từ vựng 국립 공원 : Không có phần phát âm cho từ vựng này. Nhưng bạn có thể phát âm thanh trong ứng dụng
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.